Kiến thức về chữa lỗi – thì của động từ
Ta có:
“at the same time yesterday” là mốc thời gian cụ thể, xác định trong quá khứ (lúc này ngày hôm qua), là dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn.
=> Sửa lỗi: am watching => was watching
Tạm dịch: Tôi đã đang xem một trận đấu bóng đá thú vị vào thời điểm này ngày hôm qua.
Note:
interesting /'intrəstiŋ/ (a): thú vị
football match: trận đấu bóng đá